banner

Móc áo Bu-lôngVít kim loại-gỗ hai ren

Mô tả ngắn:

Vít kim loại là một loại dây buộc được làm bằng kim loại và được sử dụng để nối các vật thể lại với nhau bằng cách xoay theo chiều kim đồng hồ.Nó bao gồm một đường gờ xoắn ốc, được gọi là một sợi chỉ, quấn quanh một thân hình trụ hoặc hình nón.Ren tạo ra sự liên kết cơ học của vít với vật liệu được buộc chặt, cho phép nó giữ chặt các vật thể tại chỗ.Vít có nhiều kích cỡ và hình dạng khác nhau, với các loại ren, đầu và điểm khác nhau.Chúng có thể được làm bằng nhiều loại vật liệu kim loại, bao gồm thép, thép không gỉ, đồng thau và nhôm, mỗi loại có các đặc tính và ứng dụng riêng.Vít được sử dụng trong nhiều ứng dụng, từ xây dựng và chế biến gỗ đến đồ điện tử và đồ gia dụng.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả Sản phẩm

Vít kim loại có ren đôi là vít có ren trên cả thân và đầu vít, cho phép vít được vặn vào vật liệu nhanh hơn và ít tốn sức hơn so với vít một sợi.

Chúng thường được sử dụng trong các ứng dụng mà vít cần được đưa vào vật liệu với tốc độ nhanh hơn, chẳng hạn như trong xây dựng, mộc và chế biến gỗ.

Ưu điểm của việc sử dụng vít ren đôi bao gồm:
1. Lắp đặt nhanh hơn: Thiết kế ren đôi cho phép bắt vít vào vật liệu nhanh hơn, giảm thời gian và công sức lắp đặt.
2. Độ bám chắc hơn: Vít ren đôi có độ bám chặt hơn vào vật liệu được buộc chặt, mang lại khả năng giữ chắc chắn và an toàn hơn.
3. Độ chính xác được cải thiện: Thiết kế ren đôi cho phép lắp đặt chính xác và nhất quán hơn, giảm nguy cơ vít bị tước hoặc gãy trong quá trình lắp đặt.
4. Tính linh hoạt: Vít ren đôi có nhiều kích cỡ và vật liệu khác nhau, khiến chúng phù hợp để sử dụng trong nhiều ứng dụng.

Nhìn chung, vít kim loại có ren đôi giúp cải thiện tốc độ, độ bền, độ chính xác và tính linh hoạt so với vít đơn ren truyền thống, khiến chúng trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng trong xây dựng, chế biến gỗ và các ngành công nghiệp khác.

Sự chỉ rõ

Sự chỉ rõ L1 L2 L3 L4 SW ØD Ød P±10%
M6 6*60 58-61 20-25 35-40 - - 5,5-6,1 3,95-4,10 2,5
6*70 68-71 25-28 35-40 - - 5,5-6,1 3,95-4,10 2,5
6*80 78-81 30-35 35-40 - - 5,5-6,1 3,95-4,10 2,5
M8 8*50 48.5-51 10-12 28-31 7-13 5,7-6,0 6,7-7,4 5,25-5,55 3.0
8*60 58.5-61 18-21 28-31 7-13 5,7-6,0 6,7-7,4 5,25-5,55 3.0
8*70 68.5-71 18-21 38-41 7-13 5,7-6,0 6,7-7,4 5,25-5,55 3.0
8*80 78-81 28-31 38-41 7-13 5,7-6,0 6,7-7,4 5,25-5,55 3.0
8*90 88-91 38-41 38-41 7-13 5,7-6,0 6,7-7,4 5,25-5,55 3.0
8*100 98-101 38-41 46-51 7-13 5,7-6,0 6,7-7,4 5,25-5,55 3.0
8*120 118-121 48-52 46-51 7-13 5,7-6,0 6,7-7,4 5,25-5,55 3.0
8*140 138-141 48-52 46-51 7-14 5,7-6,0 6,7-7,4 5,25-5,55 3.0
8*160 158-161 48-52 46-51 7-14 5,7-6,0 6,7-7,4 5,25-5,55 3.0
8*180 178-181 48-52 46-51 7-14 5,7-6,0 6,7-7,4 5,25-5,55 3.0
8*200 198-201 48-52 46-51 7-14 5,7-6,0 6,7-7,4 5,25-5,55 3.0
M10 10*80 78-81 20-25 45-50 8-14 7,7-8,0 8,7-9,4 6,85-7,15 3.0
10*100 98-101 28-30 55-61 8-14 7.7-8.1 8,7-9,4 6,85-7,16 3.0
10*110 108-111 38-41 55-61 8-14 7.7-8.2 8,7-9,4 6,85-7,17 3.0
10*120 118-121 47-51 55-61 8-14 7.7-8.3 8,7-9,4 6,85-7,18 3.0
10*140 138-141 47-51 55-61 8-14 7,7-8,4 8,7-9,4 6,85-7,19 3.0
10*160 158-161 47-51 55-61 8-14 7,7-8,5 8,7-9,4 6,85-7,20 3.0
10*180 178-181 47-51 55-61 8-14 7,7-8,6 8,7-9,4 6,85-7,21 3.0
10*200 198-201 47-51 55-61 8-14 7,7-8,7 8,7-9,4 6,85-7,22 3.0
mô tả sản phẩm1
mô tả sản phẩm2

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi